Công ty TNHH Thép Hòa Bình chuyên cung cấp thép hình U đen, U mạ kẽm, U nhúng kẽm với đầy đủ quy cách và độ dày. Với phương châm hợp tác lâu dài, Chúng tôi cam kết mang lại giá cả và chất lượng tốt nhất cho mọi khách hàng.
Thép hình U giống hình chữ U in hoa, có tính chịu lực tốt. Bề mặt màu đen tự nhiên hoặc nhúng kẽm trắng bạc chống ăn mòn. Mạ đồng cho màu vàng ánh, tăng tính thẩm mỹ và ứng dụng đa dạng trong xây dựng.
Bảng quy cách thép U tham khảo :
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH SẢN PHẨM | |||
Kích thước cạnh XxY (mm) | Độ dày cạnh đáy (mm) | Độ dày cạnh bên (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | |
Thép hình U49 | U49x24 | 2.5 | 2.5 | 2.33 |
Thép hình U50 | U50x22 | 2.5 | 3.0 | 2.25 |
Thép hình
U64 |
U64x30 | 3.0 | 3.0 | 2.83 |
Thép hình U65
|
U65x32 | 2.8 | 3.0 | 3.00 |
U65x30 | 4.0 | 4.0 | 3.67 | |
U65x34 | 3.3 | 3.3 | 3.50 | |
Thép hình U75 | U75x40 | 3.8 | 3.8 | 5.30 |
Thép hình U80 |
U80x38 | 2.5 | 3.8 | 3.83 |
U80x38 | 2.7 | 3.5 | 4.00 | |
U80x38 | 5.7 | 5.5 | 6.33 | |
U80x38 | 5.7 | 5.7 | 6.67 | |
U80x40 | 4.2 | 4.2 | 05.08 | |
U80x42 | 4.7 | 4.5 | 5.17 | |
U80x45 | 6 | 6 | 7.00 | |
U80x38 | 3.0 | 3.0 | 3.58 | |
U80x40 | 4.0 | 4.0 | 6.00 | |
Thép hình U100
|
U100x42 | 3.3 | 3.3 | 5.17 |
U100x45 | 3.8 | 3.8 | 7.17 | |
U100x45 | 4.8 | 5 | 7.17 | |
U100x43 | 3 | 4.5 | 5.50 | |
U100x45 | 5 | 5 | 7.67 | |
U100x46 | 5.5 | 5.5 | 7.83 | |
U100x50 | 5.8 | 6.8 | 9.33 | |
U100x42 | 5 | 3.3 | 5.16 | |
U100 x42 | 3 | 3 | 5.50 | |
U100 x42 | 4.5 | 4.5 | 7.00 | |
U100x50 | 3.8 | 3.8 | 7.30 | |
U100x50 | 3.8 | 3.8 | 7.50 | |
U100x50 | 5 | 5 | 9.36 | |
Thép hình U120
|
U120x48 | 3.5 | 4.7 | 7.17 |
U120x50 | 5.2 | 5.7 | 9.33 | |
U120x50 | 4 | 4 | 6.92 | |
U120x50 | 5 | 5 | 9.30 | |
U120x50 | 5 | 5 | 8.80 | |
Thép hình U125 |
U125x65 | 6 | 6 | 13.40 |
Thép hình U140
|
U140x56 | 3.5 | 3.5 | 9.00 |
U140x58 | 5 | 6.5 | 11.00 | |
U140x52 | 4.5 | 4.5 | 9.50 | |
U140x58 | 6 | 6 | 12.43 | |
Thép hình U150 | U150x75 | 6.5 | 6.5 | 18.60 |
Thép hình U160
|
U160x62 | 4.5 | 7.2 | 12.50 |
U160x64 | 5.5 | 7.5 | 14.00 | |
U160x62 | 6 | 7 | 14.00 | |
U160x56 | 5.2 | 5.2 | 12.50 | |
U160x58 | 5.5 | 5.5 | 13.80 | |
Thép hình U180 |
U180x64 | 6 | 6 | 15.00 |
U180x68 | 7 | 7 | 17.50 | |
U180x71 | 6.2 | 7.3 | 17.00 | |
Thép hình U200
|
U200x69 | 5.4 | 5.4 | 17.00 |
U200x71 | 6.5 | 6.5 | 18.80 | |
U200x75 | 8.5 | 8.5 | 23.50 | |
U200x75 | 9 | 9 | 24.60 | |
U200x76 | 5.2 | 5.2 | 18.40 | |
U200x80 | 7.5 | 11.0 | 24.60 | |
Thép hình U250
|
U250x76 | 6 | 6 | 22.80 |
U250x78 | 7 | 7 | 23.50 | |
U250x78 | 7 | 7 | 24.60 | |
Thép hình U300 |
U300x82 | 7 | 7 | 31.02 |
U300x82 | 7.5 | 7.5 | 31.40 | |
U300x85 | 7.5 | 7.5 | 34.40 | |
U300x87 | 9.5 | 9.5 | 39.17 | |
Thép hình U380
|
U380x100 | 10.5 | 16 | 54.5 |
Thép hình U400
|
U400x100 | 10.5 | 10.5 | 58.93 |
U400x125 | 13 | 13 | 60.00 | |
U400x175 | 15.5 | 15.5 | 76.10 |
Công dụng sắt U trong thực tế
- Cầu đường và nhà cao tầng: Nhờ vào tính chất cơ học vượt trội như khả năng chịu lực và chống rung lắc, giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình này.
- Công trình điện cao thế: Xây dựng cột, khung kết cấu và các thiết bị hỗ trợ trong các công trình điện cao thế, nơi yêu cầu độ cứng và tính chịu lực cao.
- Nhà xưởng và công trình công nghiệp lớn: Sử dụng để xây dựng khung kết cấu trong nhà xưởng và các công trình công nghiệp lớn khác, nơi cần có khả năng chịu tải trọng nặng và ổn định.
- Xe và thiết bị giao thông: Dùng làm khung sườn xe, thùng xe và các thiết bị giao thông khác, nhờ vào tính chất cơ học và tính linh hoạt trong ứng dụng.
- Thiết kế nội thất và tháp anten: Sử dụng trong thiết kế nội thất như ghế, bàn, giá đỡ, và trong xây dựng các tháp ăng ten.
- Khu vực chứa hóa chất và gần biển: Được nhúng kẽm có độ bền cao và khả năng chống oxy hóa tốt, giúp chịu được điều kiện khắc nghiệt và tăng tuổi thọ cho các công trình được sử dụng ở khu vực chứa hóa chất hoặc gần biển.
Ưu điểm của thép hình U
- Chịu lực tốt: Do có hình dạng chữ U, thép hình U có khả năng chịu lực tốt hơn so với các loại thép hình khác.
- Linh hoạt về kích thước: Có thể sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Dễ gia công: Thép hình U có thể được cắt, uốn, đột lỗ dễ dàng để tạo ra các kích thước và hình dạng khác nhau.
- Giá thành hợp lý: Với tính linh hoạt trong thiết kế và sản xuất, giá thành của thép hình U rất phù hợp với nhiều ngành công nghiệp
NGOÀI THÉP HÌNH U CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP NHỮNG GÌ ?
- Lưới thép b40 mạ kẽm
- Dây thép buộc
- Kẽm lưỡi dao/ kẽm búa. Kẽm gai đinh làm hàng rào chống trộm
- Thép hình V – H – U – I
- Thép hộp, xà gồ
- Lập, Là, tròn trơn, vuông đặc
- Thép tấm, thép la, bản mã, tôn
- Mạ kẽm điện phân, nhúng kẽm theo yêu cầu của Quý Khách Hàng .v.v.v
MỌI THẮC MẮC VUI LÒNG LIÊN HỆ : 0906 595 169 – Ms Hà