báo giá thép xà gồ C mới nhất

xà gồ c giá bao nhiêu

CÔNG TY TNHH THÉP HÒA BÌNH
ADD : A10, Little Village đường số 22, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức
Kho : 487 QL1A, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
Hotline : 0906 595 169 Ms Hà
Email : satthephoabinh@gmail.com
Web : hoabinhsteel.com

 

Thép C hay còn gọi là xà gồ C, hiện nay có nhiều loại xà gồ thép tuy nhiên thép C mạ kẽm vẫn là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn nhiều nhất. Thép xà gồ chữ C hiện nay được chia thành xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen. Được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu. Thép xà gồ đen sản xuất trên nền thép tấm cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu và sản xuất trong nước cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Thép xà gồ C mạ kẽm được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau để cho khách hàng chọn lựa cũng như phù hợp với nhiều những công trình khác nhau, chiều cao, tiết diện thông dụng nhất là: 60, 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65mm với chiều dày là từ 1,5mm đến 3.2 mm. 

 

BẢNG QUY CÁCH XÀ GỒ C:

Để khách hàng có cái nhìn rõ hơn và chính xác về cách tính khối lượng và quy cách xà gồ C, Hòa Bình Steel xin cung cấp bảng sau:

 

Quy cách Độ dày (mm)
1.5 1.6 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20
3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20
4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67
Lưu ý :

–     Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
–     Dung sai trọng lượng, độ dày, quy cách thép hộp, ống +-5% nhà máy cho phép.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ c – z, lưới b40, kẽm gai đinh, kẽm lưỡi búa làm hàng rào, thép hình U, I, H, V,…với giá cạnh tranh nhất thị trường.

 

Các ưu điểm vượt trội của sản phẩm

+ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF nên mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét

+ Không cần sơn chống rỉ nên tiết kiệm được chi phí bảo trì

+ Lắp đặt đơn giản, chi phí công trình thấp

+ Có các kích cỡ và độ dày đa dạng, phù hợp với tất cả các khẩu độ và thiết kế mọi công trình

+ Khả năng vượt nhịp lớn do được sản xuất với cường độ cao 450Mpa nhưng vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép

+ Có phụ kiện đồng bộ, có thể làm sạch bề mặt dễ dàng và an toàn thân thiện với người sử dụng.

 

😉   😉   😉  😉 😉   😉   😉  😉 😉   😉   😉  😉 😉   😉   😉  😉 😉   😉   😉  😉 

 

  • Kinh doanh với phương châm UY TÍN HÀNG ĐẦU – CHỊU TRÁCH NHIỆM giúp khách hàng đến với công ty luôn an tâm về giá cả cũng như chất lượng hàng hóa.
  • Luôn giao hàng đúng tiến độ, đúng quy cách khách hàng đặt. Nếu hàng công ty giao không đúng như thỏa thuận, công ty sẽ đổi, trả hoặc giảm giá hàng cho quý khách.
  • Hỗ trợ vận chuyển đi tỉnh
  • Đặc biệt, luôn có chính sách ưu đãi cho quý khách hàng thân thiết.

 

KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT !

 

Các tin khác: