thép tấm gân 8 x 1500 x 6000

bảng giá thép tấm gân

Thép tấm là loại thép có dạng tấm, thường sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng, là loại thép có độ bền cao, với những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích và những yêu cầu của các công trình khác nhau.

 

Thép tấm là sản phẩm có quy cách và kích thước rất đa dạng, tùy thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể mà người dùng sẽ lựa chọn kích thước phù hợp. Dưới đây là một số quy cách và kích thước thông dụng của thép tấm trên thị trường:

  • Độ dày thép tấm thường được đo bằng milimet và có một loạt các độ dày thông dụng trong công nghiệp như 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm và 25mm. 
  • Chiều rộng của thép tấm thường dao động từ 1m đến 3m, và có một số tấm thép có kích thước đến 3,5m. 
  • Đối với chiều dài, thông dụng nhất là các tấm thép dài 6m hoặc 12m. Đồng thời, các kích thước khác nhau của thép tấm có thể được cắt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

 

Bảng báo giá thép tấm gân : 

STT  Quy cách thép tấm

 Trọng lượng (Kg)

Đơn giá tham khảo
1

 Gân 3.0 x 1500 x 6000 (SS400)

239 15.000
2

 Gân 4.0 x 1500 x 6000 (SS400)

309.6 15.200
3

 Gân 5.0 x 1500 x 6000 (SS400)

380.3 15.000
4

 Gân 6.0 x 1500 x 6000 (SS400)

450.9 15.300
5

 Gân 8.0 x 1500 x 6000 (SS400)

592.2 16.100
6

 Gân 10 x 1500 x 6000 (SS400)

733.5 Liên hệ

 

 

Trọng lượng của thép tấm có thể tính bằng công thức: Khối lượng (kg) = 7.85 x Độ dày (mm) x Độ rộng (m) x Độ dài (m)

 

 

 Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm trơn thông dụng :

Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
SS400 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
CT3 – DMZ 423,9
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
SS400 – TQ 565,5
CT3 – KMK 565,5

 

Bảng quy cách và trọng lượng thép tấm dày :

Quy cách (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000  CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

 

Ứng dụng của thép tấm

Thép tấm là một loại vật liệu rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Những ứng dụng phổ biến của thép tấm bao gồm:

  • Xây dựng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như các tòa nhà cao tầng, các công trình giao thông và công trình hạ tầng.
  • Cơ khí: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các loại máy móc và thiết bị cơ khí.
  • Xe hơi: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của ô tô, như khung xe, đệm và bảng động cơ.
  • Kỹ thuật lỏng: Thép tấm được sử dụng trong các hệ thống chứng nắp và các ứng dụng khác trong ngành kỹ thuật lỏng.
  • Nông nghiệp: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các dây chuyền lọc nông sản và các thiết bị khác trong ngành nông nghiệp.
  • Công nghệ thông tin: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị máy tính và các bộ phận khác trong ngành

 

Lưu ý và bảo quản thép tấm đúng cách :

Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ sử dụng, dưới đây là một số lưu ý khi bảo quản thép tấm:

  • Tránh tiếp xúc với hóa chất và môi trường ẩm ướt: Hạn chế tiếp xúc với muối, axit, và độ ẩm cao để ngăn ngừa quá trình oxy hóa và gỉ sét.

  • Đặt ở nơi cao ráo, thoáng mát: Tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất để giảm nguy cơ ẩm mốc và hoen gỉ.

  • Sử dụng mái che: Bảo vệ thép tấm khỏi nước mưa và sương mù bằng mái che hoặc kho kín.

  • Không xếp chồng quá cao: Tránh xếp chồng quá cao để ngăn chặn hiện tượng cong vênh, hư hỏng do áp lực lớn.

  • Xử lý khi phát hiện gỉ sét: Khi phát hiện vết gỉ, làm sạch bằng dầu và bàn chải sắt, sau đó lau khô.

  • Bôi dầu bảo vệ: Để tăng tuổi thọ, có thể bôi một lớp dầu lên bề mặt thép nhằm giảm thiểu quá trình oxy hóa.

 

Bảo quản theo quy cách kích thước:

  • Độ dày dưới 5 mm: Bảo quản trong kho sạch, thoáng mát với các loại thép tráng kẽm hoặc thiếc.

  • Độ dày từ 5 mm đến dưới 9 mm: Sử dụng kê gỗ để đệm và phân loại các tấm thép.

  • Độ dày từ 9 mm đến dưới 40 mm: Bảo quản trong kho hoặc nơi có mái che.

  • Độ dày trên 41 mm: Xếp thành chồng ngăn nắp trên giá chữ U trong kho hoặc xưởng có mái che, hoặc tại bãi đất trống.

 

Lưu ý khi vận chuyển: Đóng gói cẩn thận, sử dụng lót đệm và bao tải bảo vệ hai bên để đảm bảo thép đến nơi thi công trong tình trạng tốt nhất.

 

Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt tấm uy tín, chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất thị trường:

  • Chất lượng sản phẩm cao cấp: Sản phẩm được nhập khẩu và sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo bền vững và đáng tin cậy.
  • Dịch vụ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn nhiệt tình, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Giao hàng linh hoạt, nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng an toàn và đúng hẹn, với chi phí vận chuyển tiết kiệm nhất.
  • Chế độ hậu mãi và bảo hành: Chính sách hậu mãi tốt, đảm bảo quyền lợi và sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

 

 

CÔNG TY TNHH THÉP HÒA BÌNH
ADD : A10, Little Village đường số 22, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TP. HCM
Kho : 487 QL1A, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM
Hotline : 0906 595 169 Ms Hà
Email : satthephoabinh@gmail.com
Web : hoabinhsteel.com

 

Các tin khác: